1.Động từ và mẫu câu

There + động từ be Nhập môn17 Phân biệt giữa "there" và "they"
Cách dùng động từ cần chú ý Sơ cấp70 Xin lỗi với lý do cụ thể

3.Thì hoàn thành

Thì hiện tại hoàn thành: Kinh nghiệm Trung cấp1 Kinh nghiệm của bản thân
Thì hiện tại hoàn thành: Kinh nghiệm, Hoàn thành – kết quả Trung cấp2 Hành động đã hoàn thành, hành động chưa hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành: Kinh nghiệm, Hoàn thành – kết quả Trung cấp3 Sự việc và hành động ngay trước hiện tại
Thì hiện tại hoàn thành: Tiếp diễn Trung cấp4 Sự kiện và hành động tiếp diễn
Tóm tắt thì hiện tại hoàn thành Trung cấp5 Ôn tập bài 1 – 4
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Trung cấp6 Sự việc bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn ở hiện tại
Thì quá khứ hoàn thành Trung cấp40 Hai sự việc có liên quan xảy ra đã xảy ra vào thời điểm khác nhau
Thì quá khứ hoàn thành Trung cấp45 Ôn tập bài 39 – 44
Thì tương lai hoàn thành Trung cấp59 Hành động có khả năng hoàn thành trước thời điểm nhất định trong tương lai
Thì tương lai hoàn thành Trung cấp65 Ôn tập bài 59 – 64

4.Động từ khiếm khuyết

Năng lực/khả năng: can Sơ cấp14 Khả năng của con người
Năng lực/khả năng: can Sơ cấp15 Xin phép làm gì đó
Khả năng / sự cho phép: be able to Trung cấp21 Trình bày khả năng sử dụng “be able to”
Nghĩa vụ / tất yếu: have to/must/must not Sơ cấp16 Việc phải làm
Nghĩa vụ / tất yếu: have to/must/must not Sơ cấp17 Việc không cần làm
Nghĩa vụ / tất yếu: have to/must/must not Sơ cấp18 Ôn tập bài 14 – 17
Nghĩa vụ / tất yếu: have to/must/must not Sơ cấp44 Nghĩa vụ và cấm đoán
Nghĩa vụ / điều tất nhiên: should Sơ cấp42 Cho lời khuyên sử dụng “should”
Nhờ vả: would Sơ cấp39 Nhờ ai làm việc gì
Cách nói quán ngữ: would Sơ cấp40 Ngỏ ý, đề nghị sử dụng “would like”
Ngỏ ý / đề nghị / xin phép: may/shall Sơ cấp41 Ngỏ ý, đề nghị, xin phép
Khả năng: must Sơ cấp43 Diễn tả ấn tượng sử dụng “must”
Tóm tắt động từ khiếm khuyết Sơ cấp45 Ôn tập bài 39 – 44
Thói quen và tình trạng trong quá khứ: used to Trung cấp8 Sự việc thường xảy ra trong quá khứ, hiện tại không xảy ra nữa
Khả năng / suy đoán: may/might Trung cấp19 Hai sự việc khác nhau trên cùng trục thời gian
Tóm tắt động từ khiếm khuyết Trung cấp25 Ôn tập bài 19 – 24
Suy đoán về quá khứ: should have p.p Trung cấp47 Diễn tả sự tiếc nuối
Suy đoán về quá khứ: must have p.p Trung cấp48 Đề cập đến khả năng trong quá khứ

6.Infinitive

Ngoại động từ lấy infinitive làm tân ngữ Sơ cấp28 Điều muốn làm
Ngoại động từ lấy infinitive làm tân ngữ Sơ cấp62 Ý định
Ngoại động từ lấy infinitive làm tân ngữ Sơ cấp66 Kể về nhu cầu của bạn hoặc người nào đó
Cách nói sử dụng động từ sai khiến Sơ cấp53 Động từ sai khiến
Ngoại động từ + to infinitive Trung cấp57 Diễn đạt về sự việc diễn ra trong một thời gian dài

7.Gerund

Ngoại động từ lấy gerund làm tân ngữ: keep/finish/avoid/enjoy Sơ cấp61 Thói quen
Cách nói quán ngữ sử dụng gerund Sơ cấp65 Diễn tả điều muốn làm, không muốn làm
Trung cấp32 Kể về việc lịch sự xin phép nhưng không được chấp nhận

8.Gerund và infinitive

Ngoại động từ lấy cả gerund lẫn infitive làm tân ngữ Sơ cấp27 Điều thích
Ngoại động từ lấy infinitive làm tân ngữ Sơ cấp32 Ôn tập bài 27 – 31
Ngoại động từ lấy cả gerund lẫn infitive làm tân ngữ Sơ cấp60 Sở thích
Cách diễn đạt cần chú ý để phân biệt gerund và infinitive Sơ cấp63 Ghi nhớ
Tóm tắt gerund và infinitive Sơ cấp64 Ôn tập bài 59 – 63
Tóm tắt gerund và infinitive Sơ cấp71 Ôn tập bài 65 – 70
Vị trí của từ phủ định not Trung cấp54 "not" を使った表現 PART1
Vị trí của từ phủ định not Trung cấp58 Ôn tập bài 53 – 57

9.Participle

Participle bổ nghĩa danh từ Trung cấp17 Mô tả người, vật chi tiết
Nội dung do cấu trúc participle biểu thị Trung cấp61 "ing"を使った情報の追加
Động từ tri giác + O + present participle Trung cấp60 Participle diễn tả điều gì đó xảy ra khi trải qua chuyện gì đó

10.So sánh

Biến đổi theo quy tắc: dạng -er, -est Sơ cấp48 So sánh trong nhiều cái, chọn cái nhất PART 1
Biến đổi theo quy tắc: dạng more, most Sơ cấp49 So sánh trong nhiều cái, chọn cái nhất PART 2
So sánh với biến đổi theo quy tắc Sơ cấp51 Ôn tập bài 46 – 50
So sánh sử dụng dạng cực cấp: ... nhất trong số ~ Trung cấp7 Cái nhất từng gặp trong đời
So sánh sử dụng dạng ngang cấp: ... bằng ~ Trung cấp22 Điểm giống và khác nhau khi so sánh hai sự vật
So sánh bằng phó từ Trung cấp23 So sánh người sử dụng phó từ chỉ trình độ và trạng thái
Tóm tắt so sánh 1 Trung cấp25 Ôn tập bài 19 – 24
Các cách nói khác nhau sử dụng dạng so sáng: diễn tả cụ thể sự khác biệt Trung cấp42 Bằng nhiều cách, so sánh hai sự vật cụ thể hơn
Các cách nói khác nhau sử dụng dạng so sáng: the + so sánh + SV Trung cấp41 So sánh hai sự việc liên quan trong cùng một câu
Tóm tắt so sánh 2 Trung cấp45 Ôn tập bài 39 – 44

13.Từ nghi vấn và câu hỏi

Câu hỏi Yes/No: Do you ~ Nhập môn13 Hỏi và trả lời ai đó có gì đó
Đại từ nghi vấn: what Nhập môn2 Hỏi xem là gì
Nhập môn8 Hỏi giờ, hiểu về dạng mệnh lệnh
Nhập môn10 nói về những gì bạn đang làm
Nhập môn14 Hỏi ai đó có gì
Đại từ nghi vấn: who Nhập môn3 Hỏi xem là ai
Sơ cấp11 Từ nghi vấn ở dạng hoàn thành (ai/ở đâu)
Đại từ nghi vấn: which Sơ cấp47 Làm rõ sự việc trong khi nói
Sơ cấp51 Ôn tập bài 46 – 50
Đại từ nghi vấn: whose Nhập môn12 Nói về đồ vật của ai
Phó từ nghi vấn: where Nhập môn4 Hỏi cái gì ở đâu
Nhập môn5 Ôn tập bài 1 – 4
Nhập môn6 Hỏi về nơi sinh
Phó từ nghi vấn: when Nhập môn11 Ôn tập bài 6-10
Sơ cấp11 Từ nghi vấn ở dạng hoàn thành (ai/ở đâu)
Sơ cấp12 “khi nào/bao nhiêu” ở thì hiện tại
Sơ cấp13 Ôn tập bài 6 – 12
Sơ cấp54 Kể chi tiết về lịch trình
Phó từ nghi vấn: why Sơ cấp4 Lý do của hành động
Phó từ nghi vấn: how Nhập môn9 Hỏi giá bao nhiêu
Nhập môn16 Hỏi về số lượng
Sơ cấp12 “khi nào/bao nhiêu” ở thì hiện tại
Sơ cấp13 Ôn tập bài 6 – 12
Cách nói sử dụng từ nghi vấn: hỏi về dáng vẻ, tình trạng Nhập môn1 Chào hỏi
Câu hỏi đuôi Sơ cấp55 Diễn tả sự chắc chắn, không chắc chắn sử dụng câu hỏi đuôi với động từ be
Sơ cấp56 Diễn tả sự chắc chắn, không chắc chắn sử dụng các loại câu hỏi đuôi
Sơ cấp58 Ôn tập bài 52 – 57
Câu hỏi: There + be Nhập môn15 Nói về đồ vật ở vị trí nhất định nào đó
Ôn tập câu hỏi 1 Nhập môn18 Ôn tập bài 12 – 17
Ôn tập câu hỏi 2 Trung cấp62 Ôn tập các loại câu hỏi gián tiếp

14.Phủ định

Vị trí của từ phủ định Sơ cấp36 Các cách nói khác nhau
Cách nói phủ định bộ phận Trung cấp55 "not" を使った表現 PART2
Cách nói khác: no longer Trung cấp62 Ôn tập các loại câu hỏi gián tiếp

15.Tường thuậg

Dạng tường thuật trực tiếp và tường thuật gián tiếp Trung cấp50 Đổi dạng tường thuật trực tiếp sang tường thuật gián tiếp PART 1
Tường thuật gián tiếp trong những kiểu câu không phải khẳng định Trung cấp51 Đổi dạng tường thuật trực tiếp sang tường thuật gián tiếp PART 2
Tường thuật gián tiếp trong những kiểu câu không phải khẳng định Trung cấp52 Ôn tập bài 46 – 51

16.Nhấn mạnh, đảo ngữ, tỉnh lược

Đảo ngữ có tính thành ngữ: so / neither + V + S Trung cấp24 Diễn tả sự đồng ý trong nhiều tình huống khác nhau
Nhấn mạnh sử dụng cấu trúc nhấn mạnh Trung cấp43 Nhấn mạnh điều gì đó trong khi nói
Nhấn mạnh bằng cách thêm từ ngữ nhất định Trung cấp44 Nhấn mạnh hành động
Tóm tắt nhấn mạnh Trung cấp45 45 Ôn tập bài 39 – 44
Cách nói tỉnh lược của if Trung cấp55 "not" を使った表現 PART2
not only but also Trung cấp56 "not" を使った表現 PART3

17.Danh từ

Danh từ có thể đếm số được Sơ cấp1 Số của sự vật (danh từ đếm được)
Danh từ không thể đếm số được Sơ cấp2 Số của sự vật (danh từ không đếm được)
Danh từ có thể đếm số được, danh từ không thể đếm số được Sơ cấp5 Ôn tập bài 1 – 4
Danh từ có thể đếm số được, danh từ không thể đếm số được Trung cấp63 Danh từ số ít – số nhiều
Danh từ có thể đếm số được, danh từ không thể đếm số được Trung cấp64 Ôn tập danh từ (đếm được – không đếm được / số ít – số nhiều)
Danh từ có thể đếm số được, danh từ không thể đếm số được Trung cấp65 Ôn tập bài 59 – 64

20.Tính từ:

Cách dùng miêu tả làm bổ ngữ Nhập môn7 Mô tả người
Cách dùng bổ nghĩa danh từ Sơ cấp29 Mô tả sự vật sử dụng tính từ
Tính từ phải có chủ ngữ là người Sơ cấp10 Tình cảm
Số từ Sơ cấp19 Số thứ tự và đơn vị
Sơ cấp26 Ôn tập bài 19 – 25
Tính từ chỉ số lượng: enough Sơ cấp46 Tình trạng của người và vật
Động tính từ Sơ cấp59 Nói về sự việc từ hai khía cạnh khác nhau
Tính từ chỉ khả năng: possible Sơ cấp67 Nói về khả năng
Tính từ chỉ tính cách hay hành động: nice/careless/kind, v.v. Sơ cấp68 Tính cách và hành động của người
Tính từ chỉ sự biết ơn: thank/grateful/appreciate Sơ cấp69 Diễn tả sự biết ơn một cách chi tiết

21.Phó từ

Phó từ chỉ sự thường xuyên, trình độ: usually Sơ cấp6 Sự thường xuyên của hành động (1)
Phó từ chỉ sự thường xuyên, trình độ: often Sơ cấp9 Sự thường xuyên của hành động (2)
Tóm tắt phó từ chỉ sự thường xuyên, trình độ Sơ cấp13 Ôn tập bài 6 – 12
Phó từ chỉ trạng thái Sơ cấp30 Cách sử dụng phó từ
Phó từ bổ nghĩa cho tính từ hay phó từ: too Sơ cấp46 Tình trạng của người và vật
Mệnh đề phó từ khác: like / the way / as Trung cấp37 Cách thức, tình trạng

22.Giới từ

Sự liên đới: with, in Trung cấp17 Mô tả người, vật chi tiết

23.Liên từ

Liên từ phụ thuộc mở đầu mệnh đề danh từ: that Trung cấp16 Dùng mệnh đề that diễn tả sự việc
Liên từ chỉ thời gian: when Trung cấp19 Hai sự việc khác nhau trên cùng trục thời gian
Liên từ chỉ thời gian: while/the moment Trung cấp39 Hai sự việc khác nhau xảy ra trên cùng trục thời gian
結果・理由を表す接続詞:so/such...that~ Trung cấp29 Trải nghiệm còn đọng lại
Liên từ chỉ nguyên nhân, lý do: because / since / as Trung cấp33 Diễn tả lý do của sự việc và hành động
Liên từ chỉ điều kiện, sự nhượng bộ: even if / unless / once / as long as Trung cấp35 Diễn tả điều kiện, điều kiện tất yếu
Liên từ chỉ điều kiện, sự nhượng bộ: whether, if Trung cấp36 Điều bạn quyết tâm, bạn muốn biết
Tóm tắt liên từ Trung cấp38 Ôn tập bài 32 – 37
接続詞を使った表現:not only A but also B Trung cấp56 "not" を使った表現 PART3

24.Cụm động từ

come along / run away / drop off / pull into / fill up Trung cao cấp1 Gas Station
apply for / fill out / bring back / act up / check out Trung cao cấp2 Library
fight off / find out / look back on / end up / come over Trung cao cấp3 Pregnancy
tip off / keep one's eyes on / pull over / slow down Trung cao cấp4 Driver's permit
drop by / cut down / work out / go on / run into Trung cao cấp5 Health checkup
get on / get off / put on / give up Trung cao cấp6 Train Manners
check on / break up / cheat on / mess up Trung cao cấp7 Breakup
sign up / take off / come back / hang out / pick up Trung cao cấp8 Spontaneous person
bring up / bring in / turn off / knock out Trung cao cấp9 Blast
get off / bury in / sit around / run through Trung cao cấp10 Fate
lure away / freak out / spit out / turn out Trung cao cấp11 Chitchat
keep up with / turn in / stay up / scare off / help out Trung cao cấp12 Overloaded task
go down / pass out / stand for / go over Trung cao cấp13 Café
stick out / set up / loosen up / cry out Trung cao cấp14 Leisure
turn off / leave on / wake up / doze off Trung cao cấp15 Bedtime

Bài đăng bị hạn chế

Chúng tôi rất tiếc, bài đăng
ứng với nội dung cấm ở điều 2 Quy định sử dụng Quảng trường NativeCamp
nên bị hạn chế đăng lên bảng tin này.